Axit 2-Bromopropionic CAS 598-72-1
2-Axit bromopropionic
Nhận dạng | Tên sản phẩm: | axit 2-bromopropionic | ||
Tên sản phẩm: | axit 2-bromopropionic | |||
Công thức phân tử: | C3H5Người anh em2 | Khối lượng phân tử: | 152,98 | |
Số CAS: | 598-72-1 | RTECS số: | ||
Mã HS: | 2915900090 | MỘT Không: | 3265 | |
Mã hàng nguy hiểm: | 61618 | Trang mã IMDG: | ||
Tính chất vật lý và hóa học | Hình dáng và tính chất: | Chất lỏng không màu đến hơi vàng. | ||
Công dụng: | được sử dụng làm thuốc thử hóa học, được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ. | |||
Điểm nóng chảy: | 25,7 | Điểm sôi: | 203(phân hủy) | |
Mật độ tương đối (nước = 1): | 1,70 | Độ ẩm ≤: | ||
Axit 2-bromopropionic Thử nghiệm ≥ | Giá trị PH: | 6.0~8.0 | ||
Áp suất hơi bão hòa (kPa): | 1,33(96℃) | Độ hòa tan: | Tan trong nước, tan trong etanol, etyl ete, v.v. | |
Nhiệt độ tới hạn (℃): | - | Áp suất tới hạn (MPa): | - | |
Nhiệt cháy (kj/mol): | - | |||
Nguy cơ cháy nổ | Các điều kiện cần tránh: | - | ||
Tính dễ cháy: | dễ cháy | Phân loại bảo hiểm cháy nổ theo quy định xây dựng:: | - | |
Điểm chớp cháy (℃): | 100 | Nhiệt độ tự bốc cháy (℃): | - | |
Giới hạn nổ dưới (V%): | - | Giới hạn nổ trên (V%): | - | |
Đặc điểm nguy hiểm: | Dễ cháy Trong ngọn lửa, nhiệt độ cao. Phân hủy ở nhiệt độ cao tạo ra khí Bromide độc. | |||
Sản phẩm đốt cháy (phân hủy): | Cacbon monoxit, cacbon dioxit, hiđro bromua. | - | - | |
Vật liệu không tương thích: | kiềm, chất khử mạnh, chất oxi hóa mạnh. | - | - | |
Phương pháp chữa cháy: | Phun nước làm mát bình chứa, di chuyển bình chứa ra khỏi đám cháy đến nơi thông thoáng nếu có thể. Chất chữa cháy: Sương nước, bọt, bột khô, Cacbon dioxit, Đất cát. | |||
Loại rủi ro: | 6.1 | - | - | |
Đóng gói và vận chuyển | Nhóm đóng gói: | 053 | ||
Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển: : | . Bảo quản trong kho mát, thông gió, tránh xa nguồn lửa và nguồn nhiệt. Đóng gói kín. Nên làm việc với chất oxy hóa, chất khử, chất kiềm, hóa chất thực phẩm được lưu trữ riêng biệt, tránh lưu trữ hỗn hợp. Được trang bị các loại và số lượng thiết bị phòng cháy chữa cháy tương ứng. Khu vực lưu trữ phải được trang bị thiết bị xử lý khẩn cấp và vật liệu phù hợp. |
Mục | Giá trị chỉ số |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng hoặc chất rắn không màu. |
Công thức phân tử | C3H5Người anh em2 |
Thử nghiệm 2-bromopropane ≥ | 99% |
Mật độ (d2020) g/cm3 | 1,70 |
Giá trị PH | 6.0 ~8.0 |
Độ ẩm ≤ | 0,1% |
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi