Polyether Polyol CAS 9003-11- 6
Công dụng lớn nhất của polyether là sản xuất bọt polyurethane (PU). Chất tẩy rửa hoặc chất chống tạo bọt ít tạo bọt, tá dược và chất nhũ hóa, chất làm ướt, chất chống tĩnh điện, chất phân tán, chất phá nhũ tương, chất hỗ trợ làm giấy, chất điều chỉnh độ nhớt, v.v.
IN 210kg/phuy, 20fcl=16,8mt, 40fcl=25,2mt
TRONG THÙNG IBC 1000KG, 20FCL = 20MT, 40FCL = 26M
Hoặc trong bể flexi, một bể = 22mt
MỤC | ĐẶC ĐIỂM |
Chỉ số hydroxyl ( mgKOH/g ) | 54-58 |
Độ nhớt ( mPa-s/25℃ ) | 400-700 |
Độ ẩm % | 0,05 tối đa |
Giá trị PH | 5—8 |
Màu sắc ( APHA ) | 50tối đa |
Giá trị axit ( mgKOH/g ) | 0,05 tối đa |
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi